Học tiếng Trung qua thành ngữ cùng Hoa ngữ Hạ Long
Ngoài việc học từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung ra thì cách học để nhớ lâu và nhanh nhất đó chính là: Học thành ngữ tiếng Trung.
Thành ngữ tiếng Trung là một loại từ rất đặc biệt trong từ vựng tiếng Trung. Thành ngữ có hình thức kết cấu cố định và cách nói cố định, biểu đạt ý nghĩa nhất định và được sử dụng trong câu như một chỉnh thể. Xét về hình thức thì các thành ngữ đa phần có 4 chữ.
Các bạn có để ý rằng phải là những người có kiến thức tiếng Trung uyên bác thế nào thì câu nói của họ mới kèm được những thành ngữ hay và sâu sắc đến vậy. Vậy nên, ngay từ bây giờ các bạn hãy cùng nhau chăm chỉ học thành ngữ tiếng Trung để có thể học tốt hơn và giao tiếp tốt hơn vào từng câu từng chữ nhé.
1- Án binh bất động – 按兵不动 – àn bīng bú dòng
2- An cư lập nghiệp –安家 立 业 – ān jiā lì yè
3- Bằng mặt không bằng lòng -貌合神离 – mào hé shén lí
4- Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng – 知己知彼 , 百战百胜 (百 战 不 殆 ) – zhījǐ zhībǐ, bǎi zhàn bǎishèng bǎi (zhàn bú bù dài)
5- Cá lớn nuốt cá bé – 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 – dà yú chī xiǎo yú; ruò ròu qiáng shí
6- Cha mẹ sinh con trời sinh tính – 龙 生 九 种 (种种 个别) – Lóng shēng jiǔ zhǒng (zhǒng zhǒng gèbié)
7- Cháy nhà ra mặt chuột – 图 穷 匕 手 见 ; 水落石出 – tú qióng bǐ shǒu jiàn; shuǐ luò shí chū
8- Danh chính ngôn thuận – 名正言顺 – míng zhèng yán shùn
9- Đâm lao phải theo lao – 箭在弦上 – Jiàn zài xián shàng
10- Đói cho sạch, rách cho thơm – 人 穷 志 不 穷 – rén qióng zhì bú qióng
11- An phận thủ thường – 安分守己 – ān fèn shǒu jǐ
12- Ăn cây nào rào cây ấy – 食 树 护 树 – shí shù hù shù
13- Bình cũ rượu mới – 旧 瓶 装 新 – jiù píng zhuāng xīn
15- Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn – 高枕无忧 , 袖 手 傍 观 – gāozhěn wúyōu, xiù shǒu bàng guān
16- Cáo chết ba năm quay đầu về núi – 狐 死 首 丘 ; 树 高 千 丈 , 叶落归根 – hú sǐ shǒu qiū; shù gāo qiān zhàng, yèluò guī gēn
17- Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng – 树 欲 静 而 风 不 止 – shù yù jìng ér fēng bù zhǐ
18- Dãi nắng dầm mưa – 风 里 来 ,雨里 去 – fēng lǐ lái, yǔ lǐ qù
19- Dai như đỉa đói – 韧 如 饿 蛭 – rèn rú è zhì
20- Đũa mốc đòi chòi mâm son – 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 – lài há mā xiǎng chī tiāné ròu
21- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng – 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 – jìn zhū zhě chì, jìn hēi zhě hēi
22- Há miệng mắc quai – 吃 人家 的 嘴 软 , 拿 人家 的 手 软 – chī rénjiā de zuǐ ruǎn, ná rénjiā de shǒu ruǎn
23- Gà trống nuôi con – 公鸡 带 小 鸡 – gōngjī dài xiǎo jī
24- Có chí thì nên – 有志竟成 – yǒuzhì jìng chéng
25- Có công mài sắt, có ngày nên kim – 铁杵磨成针 – tiě chǔ mó chéng zhēn
[Còn tiếp…]
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Fanpage Facebook: Hoa Ngữ Hạ Long
Địa chỉ: Số 56 – Nguyễn Thái Bình – P. Hồng Hà – TP. Hạ Long – Quảng Ninh
Trung tâm tiếng Trung Quảng Ninh
Hotline: ????.???.??? – ????.???.????
Email: halongxanh.edu@gmail.com