Mẫu câu tiếng Trung đi ngân hàng
- 我想去银行转账和取钱。
Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.
- 今天人们币和越盾的汇率是多少?
Jīntiān rénmen bì hé yuè dùn de huìlǜ shì duōshǎo?
Hôm nay tỷ giá giữa Nhân dân tệ và USD là bao nhiêu?
- 我想换美元/人民币/越盾。
Wǒ xiǎng huàn měiyuán/rénmínbì/yuè dùn.
Tôi muốn đổi USD/Nhân dân tệ/VNĐ
- 美元可以换多少越盾?
Měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuè dùn?
1 USD có thể đổi bao nhiêu VNĐ?
- 1人民币兑3600越盾。
Rénmínbì duì 3600 yuè dùn.
1 Nhân dân tệ đổi lấy 3600VNĐ
- 您有面额要求吗?
Nín yǒu miàn’é yāoqiú ma?
Bạn có muốn mệnh giá nào không?
- 我想取钱。
Wǒ xiǎng qǔ qián.
Tôi muốn rút tiền.
- 我想存钱。
Wǒ xiǎng cún qián.
Tôi muốn gửi tiền.
- 我想换钱。
Wǒ xiǎng huànqián.
Tôi muốn đổi tiền.
- 我想去银行转账。
Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản.
- 我想开一个户头。
Wǒ xiǎng kāi yīgè hùtóu
Tôi muốn mở tài khoản.
- 请您给我一个存钱单。
Qǐng nín gěi wǒ yīgè cún qián dān.
Cho tôi xin một phiếu gửi tiền.
- 请问一年定期的利息是多少?
Qǐngwèn yī nián dìngqí de lìxī shì duōshǎo?
Xin hỏi lãi suất gửi định kì một năm là bao nhiêu?
- 这儿可以换钱吗?
Zhèr kěyǐ huànqián ma?
Ở đây có thể đổi tiền không?
- 我可以要一张回单吗?
Yǒ kěyǐ yào yī zhāng huí dān ma?
Tôi có thể lấy lại biên lai không?
- 请问,我存折上的余额还有多少?
Qǐngwèn, wǒ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu duōshǎo?
Tôi muốn hỏi số dư trên sổ còn bao nhiêu?
Hội thoại tiếng Trung đổi tiền tại ngân hàng
A:小姐,你好!请问,这里能不能换钱?
Xiǎo jiě, nǐ hǎo! Qǐng wèn, zhè lǐ néng bù néng huàn qián?
Chào cô, xin hỏi ở đây có thể đổi tiền không?
B:能,你带的是什么钱?
Néng, nǐ dài de shì shén me qián?
Có ạ. Ông muốn đổi tiền gì?
A:我要换美元。
Wǒ yào huàn měi yuán.
Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ.
B:你要换多少钱?
Nǐ yào huàn duō shǎo qián?
Anh muốn đổi bao tiền?
A:我换500块。
Wǒ huàn 500 kuài.
Tôi đổi 500USD.
B:一块美元换多少外汇券?
Yī kuài měi yuán huàn duō shǎo wài huì quàn?
Một USD có tỉ giá hổi đoái bao nhiêu?
A:220块。
Èr băi èr kuài.
220 đồng.
B:你还要换什么钱?
Nǐ hái yào huàn shén me qián?
Anh còn muốn đổi tiền gì nữa không?
A:我还要换台币。
Wǒ hái yào huàn tái bì.
Tôi còn muốn đổi thêm tiền Đài tệ.
B:你要换多少?
Nǐ yào huàn duō shǎo?
Anh muốn đổi bao nhiêu?
A:请问,今日台币与越币兑换率是几多?
Qǐng wèn, jīn rì tái bì yǔ yuè bì duì huàn lǜ shì jǐ duō?
Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?
B:今日兑换率是一比200。
Jīn rì duì huàn lǜ shì yī bǐ 200.
Tỉ giá hôm nay là 1:200.
A:我换300块。
Wǒ huàn 300 kuài.
Tôi đổi 300 USD.
B:请等一下…..你的钱,请数看看。
Qǐng děng yī xià….. Nǐ de qián, qǐng shù kàn kan.
Xin ông chờ chút. Tiền của ông đây, ông đếm lạ xem đủ chưa.
A:好了,够了。谢谢你。
Hǎo le, gòu le. Xiè xiè nǐ.
OK, đủ rồi. Cảm ơn cô.
B:没什么。
Méi shén me.
Không có gì.
Từ vựng tiếng Trung khi giao dịch tại ngân hàng
货币 huòbì: tiền tệ
通货 tōnghuò: tiền tệ, giấy bạc
硬通货 yìngtōnghuò: đồng tiền mạnh
越盾 yuèdùn: VNĐ
越南钱 yuènánqián: tiền Việt
美元 měiyuán: USD
欧元 ōuyuán: EURO
英镑 yīngbàng: bảng Anh
日元 rìyuán: Yên Nhật
瑞士法郎 ruìshìfàláng: Franc Thụy Sĩ
人民币 rénmínbì: Nhân dân tệ
港元 gǎngyuán: Đô la Hongkong
泰国铢 tàiguózhū: Bạt Thái Lan
元 yuán: Đồng (tệ)
块 kuài: Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
角 jiǎo: hào
毛 máo: hào (thường dùng trong khẩu ngữ)
分 fēn: xu
面额 miàn’é mệnh giá
现金 xiànjīn: tiền mặt
金额 jīné: số tiền
换币 huànbì: đổi tiền
纸币 zhǐbì: tiền giấy
硬币 yìngbì: tiền xu
假钞 jiǎchāo: tiền giả
真钞 zhēnchāo: tiền thật
汇率 huìlǜ: tỷ giá
对货币 duìhuòbì: cặp tỷ giá
外币 wàibì: ngoại tệ
股票 gǔpiào: cố phiếu
支票 zhīpiào: chi phiếu
银行 yínháng: ngân hàng
存折 cúnzhé: sổ tiết kiệm
信用卡 xìnyòngkǎ: thẻ tín dụng
自动取款机 zìdòng qǔkuǎnjī: ATM
取款 qǔkuǎn: rút tiền
转账 zhuǎnzhàng: chuyển khoản
换钱 huànqián: đổi tiền
利息 lìxí: lãi suất